Đòn bẩy đề cập đến việc các nhà giao dịch vay vốn để tăng quy mô vị thế giao dịch của mình, kiểm soát tài sản có giá trị lớn hơn với số vốn nhỏ hơn. Trong giao dịch tiền điện tử, đòn bẩy thường được biểu thị dưới dạng tỷ lệ (như 3x, 5x, 20x, v.v.), cho biết số lần tài sản mà nhà giao dịch có thể kiểm soát so với khoản đầu tư ban đầu. Ví dụ, sử dụng đòn bẩy 10x nghĩa là nhà đầu tư có thể kiểm soát tài sản trị giá $10.000 chỉ với $1.000.
L’amalgamation désigne l’action stratégique dans l’industrie de la blockchain et des cryptomonnaies où deux ou plusieurs entités indépendantes (telles que des projets, protocoles, entreprises ou fondations) combinent leurs actifs, technologies, équipes et communautés respectifs par le biais d’une acquisition, d’une fusion ou d’une intégration. Les amalgamations peuvent être classées comme horizontales (intégration de projets similaires) ou verticales (intégration de projets aux fonctions différentes), about
Une pièce est une cryptomonnaie qui fonctionne sur son propre réseau blockchain indépendant, généralement utilisée comme réserve de valeur, moyen d’échange et unité de compte. Les pièces sont émises via des mécanismes de consensus tels que le minage ou la preuve d’enjeu, offrant décentralisation, sécurité et programmabilité, et représentent la couche monétaire de base dans les écosystèmes blockchain.
Etherscan est un explorateur de blocs Ethereum et une plateforme d’analyse développée de manière indépendante qui permet aux utilisateurs de rechercher, consulter et vérifier les transactions, adresses, tokens, prix et autres activités sur la blockchain Ethereum, offrant ainsi transparence et accessibilité au réseau Ethereum.
Sáp nhập đề cập đến hành động chiến lược trong ngành công nghiệp blockchain và tiền mã hóa, nơi hai hoặc nhiều thực thể độc lập (chẳng hạn như dự án, giao thức, công ty hoặc quỹ) kết hợp các tài sản, công nghệ, đội ngũ và cộng đồng của họ thông qua việc mua lại, hợp nhất hoặc tích hợp. Các vụ sáp nhập có thể được phân loại là sáp nhập ngang (tích hợp các dự án tương đồng) hoặc sáp nhập dọc (tích hợp các dự án có chức năng khác nhau), dẫn đến việc hấp thụ hoàn toàn, hợp nhất ngang bằng, hoặc hình thành
Discord est une plateforme sociale qui intègre la messagerie instantanée, la communication vocale et la création de serveurs. Dans l'espace des cryptomonnaies, elle sert d'outil principal pour les équipes de projets afin d'établir des communautés officielles, de distribuer des informations, de mettre en œuvre la gouvernance communautaire et de faciliter l'interaction des utilisateurs. Elle propose des serveurs structurés, des permissions de rôle granulaires et l'automatisation par bot, f
Discord là một nền tảng xã hội tích hợp nhắn tin tức thời, trò chuyện bằng giọng nói và tạo máy chủ. Trong không gian tiền điện tử, nó phục vụ như là công cụ chủ lực cho các nhóm dự án để thiết lập cộng đồng chính thức, phân phối thông tin, thực hiện quản trị cộng đồng và tạo điều kiện cho tương tác người dùng. Nó có các máy chủ có cấu trúc, quyền quản lý vai trò chi tiết và tự động hóa bot, cung cấp các giải pháp quản lý cộng đồng tập trung cho các dự án phi tập trung.
Wallstreetbets là một cộng đồng trên Reddit được thành lập vào năm 2012, chủ yếu bao gồm các nhà đầu tư cá nhân chia sẻ các chiến lược và cơ hội giao dịch có đòn bẩy, rủi ro cao, sử dụng biệt ngữ và văn hóa meme đặc trưng, nổi tiếng với các giao dịch "YOLO" (You Only Live Once – Bạn Chỉ Sống Một Lần). Cộng đồng này thường được coi là một tiểu văn hóa tài chính chống lại hệ thống truyền thống, với các thành viên tự gọi mình là "apes" (khỉ đột) và gọi các nhà quản lý quỹ phòng hộ là "paper hands" (bàn tay giấ
L’effet de levier désigne la pratique par laquelle les traders empruntent des fonds afin d’augmenter la taille de leurs positions de trading, leur permettant ainsi de contrôler des actifs de plus grande valeur avec un capital réduit. Dans le trading de cryptomonnaies, l’effet de levier est généralement exprimé sous forme de ratio (par exemple 3x, 5x, 20x, etc.), ce qui indique le multiple de l’investissement initial qu’un trader peut contrôler en actifs. Par exemple, utiliser un effet de levier de 10x signi
Mật mã là một thuật toán toán học chuyển đổi thông tin dạng văn bản thuần túy thành văn bản mã hóa trông có vẻ ngẫu nhiên, khiến thông tin trở nên khó hiểu nếu không được ủy quyền, trong khi các bên được ủy quyền có thể giải mã bằng các khóa xác định. Trong lĩnh vực blockchain, các loại mật mã chủ yếu bao gồm ba loại: mã hóa đối xứng (sử dụng cùng một khóa cho mã hóa và giải mã), mã hóa bất đối xứng (sử dụng cặp khóa công khai-riêng tư) và hàm băm (chuyển đổi một chiều), cùng nhau tạo thành nền tảng bảo mật
Lợi suất Năm Hàng năm (APY) là một chỉ số tài chính thể hiện tỷ lệ lợi nhuận tổng thể mà một khoản đầu tư có thể kiếm được trong một năm khi tính đến hiệu ứng của lợi nhuận gộp. Trong tiền điện tử, nó thường được sử dụng để thể hiện tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên các sản phẩm DeFi như staking, nền tảng cho vay, hoặc các hồ bơm lỏng, với hiệu ứng lợi nhuận gộp đã được tính toán, cho phép các nhà đầu tư so sánh trực quan tiềm năng kiếm lợi giữa các giao thức khác nhau.
AMM (Otomatik Piyasa Yapan)
Bir Otomatik Piyasa Oluşturucu (AMM), akıllı sözleşmelere dayalı algoritmik bir ticaret mekanizmasıdır ve geleneksel emir defterlerini matematiksel formüllerle (genellikle x*y=k gibi sabit ürün formülleriyle) değiştirir, bu da token rezervleri tarafından desteklenen likidite havuzları oluşturur ve tüccarların, işlemleri karşı taraflar yerine bir sözleşmeyle doğrudan gerçekleştirmelerine olanak tanır. Bu mekanizma, merkezi bir otorite tarafından işlemlerin eşleştirilmesi gerekmeden, merkezi olmayan borsalara
TARIF ANNUEL POURCENTAGE (APY)
Le rendement annuel en pourcentage (APY) est une mesure financière qui représente le taux de rendement total qu'un investissement pourrait générer sur un an en tenant compte de l'effet de la capitalisation. Dans la cryptomonnaie, il est couramment utilisé pour exprimer le taux de rendement attendu sur les produits DeFi tels que le staking, les plateformes de prêt ou les pools de liquidité, avec les effets de capitalisation déjà calculés, permettant aux investisseurs de comparer intuitivement le pote
Yıllık Getiri Oranı (APY)
Yıllık Yüzde Getirisi (APY), bir yıl boyunca bir yatırımın kazandırabileceği toplam getiri oranını temsil eden bir finansal ölçüdür ve bu hesaplamada bileşik faiz etkisi dikkate alınır. Kripto para biriminde, genellikle DeFi ürünlerindeki beklenen getiri oranını ifade etmek için kullanılır; bu ürünler arasında staking, borç verme platformları veya likidite havuzları bulunur ve bileşik faiz etkileri zaten hesaplanmıştır. Bu sayede yatırımcılar, farklı protokoller arasındaki kazanç potansiyelini sezgisel olar
Coin là một loại tiền mã hóa hoạt động trên mạng lưới blockchain độc lập của riêng mình, thường được sử dụng như kho lưu trữ giá trị, phương tiện trao đổi và đơn vị tính toán. Coin được phát hành thông qua các cơ chế đồng thuận như khai thác (mining) hoặc bằng chứng cổ phần (proof-of-stake), có các đặc điểm phi tập trung, bảo mật và có thể lập trình, đại diện cho lớp tiền tệ cơ bản trong các hệ sinh thái blockchain.